nhung-cau-tieng-han-thong-dung

Tổng Hợp Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Giao Tiếp

Nắm chắc những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản hàng ngày là điều không thể thiếu nếu bạn là thực tập sinh, du học sinh muốn giao tiếp tiếng Hàn. Để làm chủ và tự tin hơn trong giao tiếp hãy bỏ túi ngay tổng hợp những câu tiếng Hàn thông dụng trong giao tiếp dưới đây nhé!

Với mối quan hệ ngày càng thắt chặt giữa hai quốc gia, tiếng Hàn đã trở thành ngoại ngữ thông dụng tại Việt Nam. Biết giao tiếp tiếng Hàn sẽ giúp bạn tự tin và có nhiều cơ hội việc làm hơn đặc biệt đối với những bạn đang có ý định theo học đại học hay ngành cao đẳng tiếng Hàn. Trong bài viết sau đây, hãy cùng Cao Dang Quoc Te tìm hiểu về những câu tiếng Hàn cơ bản thường xuyên được sử dụng nhé!

Những câu tiếng Hàn thông dụng

Mẫu câu giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày

nhung-cau-tieng-han-thong-dung
Mẫu câu giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày tiếng Hàn
  • 안녕하새요!: Xin chào tiếng Hàn
  • 안녕하십니까!: Xin chào tiếng Hàn
  • 잘자요!: Chúc ngủ ngon tiếng Hàn
  • 안영히 주무새요!: Chúc ngủ ngon tiếng Hàn
  • 생일죽아합니다: Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
  • 즐겁게보내새요!: Chúc vui vẻ
  • 잘지냈어요? 저는 잘지내요.: Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe
  • 이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요.: Tên bạn là gì? Tên tôi là…
  • 만나서 반갑습니다: Rất vui được làm quen
  • 안녕히게세요. 또봐요: Tạm biệt. Hẹn gặp lại
  • 미안합니다: Tôi xin lỗi
  • 고맙습니다: Xin cám ơn
  • 괜찬아요!: Không sao đâu
  • 알겠어요: Tôi biết rồi
  • 모르겠어요: Tôi không biết
  • 다시 말슴해 주시겠어요?: Làm ơn nói lại lần nữa
  • 한국어 조금 할 수있어요: Tôi có thể nói tiếng hàn một chút
  • 이거 얼마나예요?: Cái này bao nhiêu tiền vậy?
  • 신용카트 되나요?: Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?
  • 입어봐도 되나요?: Tôi có thể mặc thử được không?
  • 조금만 깎아주세요?: Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?
  • 영수증 주세요?: Cho tôi lấy hóa đơn được không?
  • 메뉴 좀 보여주세요?: Có thể cho tôi xem thực đơn được không?
  • 추천해주실 만한거 있어요?: Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
  • 물 좀 주세요: Cho tôi xin một chút nước
  • 계산서 주세요: Hãy thanh toán cho tôi

Mẫu câu hỏi trong giao tiếp tiếng Hàn

  • 이름이 뭐예요?: Tên bạn là gì?
  • 제 이름은 … 이에요.: Tôi tên là…
  • 몇 살이에요?: Bạn bao nhiêu tuổi?
  • 이게 뭐예요? Cái này là gì?
  • 어떻습니까?: Như thế nào?
  • 어떻게 하지요?: Làm sao đây?
  • 얼마예요?: Bao nhiêu ạ?
  • 무슨 일이 있어요?: Có chuyện gì vậy?
  • 어디서 오셨어요?: Bạn ở đâu đến?
  • 누구세요?: Ai đó?
  • 무엇?: Cái gì?
  • 왜요?: Tại sao? Sao vậy?
  • 뭘 하고 있어요?: Bạn đang làm gì vậy?
  • 지금 어디예요?: Bây giờ bạn đang ở đâu?
  • 언제예요?: Bao giờ ạ?
  • 몇 시예요?: Mấy giờ?
  • 다시 말씀해 주시겠어요?: Hãy nói lại một lần nữa đi ạ
  • 천천히 말씀해 주시겠어요?: Bạn có thể nói chậm một chút được không?

Mẫu hỏi thăm trong tiếng Hàn

nhung-cau-tieng-han-thong-dung
Mẫu hỏi thăm trong tiếng Hàn

여보세요: Alo

실례지만 누구세요?: Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?

…씨 좀 부탁드립니다: Hãy cho tôi gặp … với ạ

…입니다: Tôi là …

… 씨와 통화할 수 있을까요?: Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ?

잠시만 기다리세요: Xin đợi một lát ạ

죄송하지만 … 씨가 지금 안 계십니다: Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây

… 씨에게 다시 전화하라고 할까요?: Bạn có muốn … gọi lại cho không?

메시지를 남기시겠어요?: Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

Mẫu câu trong trường hợp khẩn tiếng Hàn

  • 길을 잃었어요: Tôi bị lạc đường
  • 여권을 잃어 버렸어요: Tôi bị mất hộ chiếu
  • 지갑을 잃어 버렸어요: Tôi bị mất ví tiền
  • 가장 가까운 경찰서가 어디에요?: Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?
  • 대사관이 어디에 있어요?: Đại sứ quán ở đâu?
  • 도와주세요: Hãy giúp tôi
  • 당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?: Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không?

Trên đây là tổng hợp những câu tiếng Hàn thông dụng mà chúng tôi chia sẻ. Hy vọng sẽ giúp các bạn có những kiến thức tiếng Hàn nền tảng vững chắc và tự tin khi hội thoại cùng người Hàn. Chúc các bạn thành công trên chặng đường chinh phục tiếng Hàn nhé!

 

 

 

Rate this post